(Phiên bản Đức)
—— Máy nghiền bột HGM siêu mịn là máy nghiền bột mới nhất được dựa trên cơ sở tích tụ kinh nghiệm nghiên cứu của các chuyên gia người Đức và theo nhiều năm năm bắt tình hình của người sử dụng thực tế, đó là sự cần thiết cho sự phát triển của quá trình xay xát công nghiệp, trải qua nhiều công trình nghiên cứu các chuyên gia đã cho ra đời dòng seri HMG này.
—— Máy nghiền bột đá siêu mịn chủ yếu được ứng dụng trong các ngành: luyện kim, vật liệu xây dựng và một loạt các không nổ độ ẩm chế biến nguyên liệu khoáng 7% hoặc ít hơn, chế biến thạch anh, fenspat, canxit, đá vôi, đất hiếm, phụ gia xi măng, đất sét, đá bạch vân, đá huyền vũ, than hoạt tính, gốm sứ, đá cẩm thạch, thạch cao, đá granit, bô xít, quặng sắt, barit, bentonit, gangue than đá, than đá và các vật liệu khác...., độ mịn của vật liệu có thể là 0,18 mm được điều chỉnh cho 0.015 mm (800 mesh) giữa
Hotline tư vấn 24/24: 0989.838588
|
Đáp ứng các kích cỡ hạt khác nhau của thành phẩm |
|
Hiệu quả cao, năng suất cao hơn những loại máy nghiền bột thông thường là 30% |
|
Máy phân tích được hỗ trợ khung thép độc đáo, chạy rất êm. |
|
Thông số kĩ thuật có thể điều chỉnh lưới 80-800 |
|
Tiết kiệm năng lượng bảo vệ môi trường, hiệu quả loại bỏ bụi trên 99%. |
|
Máy tách bột là loại lồng treo, có điện áp thấp, với hiệu quả phân loại cao |
|
Con lăn nghiền đặc biệt áp dụng công nghệ của Đức, chu kỳ tiếp liệu ngắn, giảm số lần bảo trì. |
|
Đế máy kết cấu vững chắc, giúp máy chạy trơn chu hơn, ổn định hơn |
MODEL | HGM88 | HGM95 | HGM100 | HGM120 | HGM130 | HGM138 | HGM160 | HGM175 | HGM190 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cỡ vào liệu to nhất (mm) | <25 | <25 | <25 | <25 | <25 | <25 | <25 | <25 | <25 |
Cỡ hạt thành phẩm (mm) | 0,25-0,015 | 0,25-0,015 | 0,25-0,015 | 0,25-0,015 | 0,25-0,038 | 0,25-0,038 | 0,25-0,038 | 0,25-0,038 | 0,25-0,038 |
Năng lực xử lý (tấn) | 0,4 - 5 | 0,6 - 7 | 0,8 - 10 | 1,2- 15 | 1,6 - 21 | 2 - 25 | 2,7 - 28 | 3 - 35 | 5 - 40 |
Tốc độ trục chính (r/min) | 167 | 150 | 142 | 136 | 105 | 92,5 | 82 | 75 | 74 |
Đường kính vành nghiền (mm) | 908 | 1006 | 1075 | 1280 | 1400 | 1510 | 1770 | 1900 | 2040 |
Số lượng con lăn nghiền | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 |
Động cơ máy chủ (Kw) | 22 | 30 | 45 | 55 | 75 | 90 | 132 | 185 | 280 |
Động cơ quạt gió (Kw) | 22 | 30 | 45 | 75 | 90 | 110 | 160 | 200 | 280 |
Động cơ máy phân tích (Kw) | 5,5 | 7,5 | 11 | 15 | 18,5 | 22 | 20 - 30 | 30 - 45 | 55 |