Máy Nghiền Cát VSI

   (Thế hệ thứ 6)

 

  1. ——  Máy nghiền cát VSI là thế hệ nghiền cát mới nhất áp dụng trên cơ sở công nghệ tiên tiến kỹ thuật của Đức, là một loại sản phẩm mới đồng thời có nhiều bản quyền sáng chế tự chủ. Nó tập trung ba loại kiểu mẫu nghiền được thống nhất trong một thể. Trở thành một thiết bị chủ yếu trong ngành chế cát, là một loại thiết bị máy nghiền mới có năng suất cao.
  2. ——  Seri máy nghiền cát VSI so với các sản phẩm nghiền cát khác trong nước:" sản lượng máy DVSI cao hơn, hình dạng sản phẩm ra đẹp hơn, sử dụng chi phí thấp". Máy được thiết kế cho các tòa nhà cao tốc, đường sắt, cao tầng, đô thị, xây dựng đập thủy điện, trạm trộn bê tông để cung cấp cát chất lượng cao.
  3. ——   Seri VSI còn được ứng dụng để chỉnh hình các vật liệu đá xây dựng cho đẹp hơn theo yêu cầu khách hàng.

Hotline tư vấn 24/24: 0989.838588

Máy Nghiền Côn Đơn Xi Lanh Thủy Lực SC

 Đặc điểm và tính năng
01 Hệ thống 2 bơm dầu bôi trơn tiên tiến, không dầu tự động ngừng máy và nước lạnh để hạ nhiệt độ, khi trời lạnh máy tự động tăng nhiệt độ để khởi động, kéo dài thời gian bảo dưỡng. 
02 Trục chuyển động chất lượng cao, máy chủ chuyển động ổn định, kéo dài tuổi thọ sử dụng 
03 Hệ thống thuỷ lực nâng hạ đặt ở trên, tích kiệm thời gian và nhân lực khi sửa chữa 
04 Hệ thống báo động, khi phát sinh chấn động sẽ có đèn hiển thị 
05 Hệ thống bọc kín tránh vật sắc nhọn độc đáo, tránh được hoàn toàn các bột sắc bên ngoài rơi vào bộ phận bôi trơi 
06 Phương thức nạp liệu độc đáo, nạp liệu trung tâm và nạp liệu chạy thẳng từ trên xuống vào khu nạp liệu trung tâm, vừa có thể đá đập đá vừa có thể đáđập sắt, vừa có thể đập vụn vừa có thể nguyên hình 
07 Thiết kế hệ thống nghiền đập độc đáo, chọn liệu thích hợp, kéo dài thời gian sử dụng 
08 Chú trọng bảo vệ môi trường.
   
   
   
   

 

 Hình ảnh sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 Thông số kỹ thuật

MODEL VSI7611 VSI8518 VSI9526 VSI1140 VSI1145 VSI1150 VSI6X1263

Lượng xử lý (tấn/h)

Rơi và với toàn trung tâm

80-180

140-260

200-380

300-520

350-610

360-650 545-720

Liệu vào toàn trung tâm

40-90

70-130

100-190

160-260

180-355

190-365 454-560

Kích thước liệu vào (mm)

Liệu rắn

40

40

45

45

45

50 60

Liệu mềm

35

35

40

40

40

45 50
Chuyển tốc (R/min) 1700-1890 1520-1690 1360-1510 1360-1510 1150-1300 1150-1400 900-1200
Động cơ (Kw) 220 264 320 400 440 500 630

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm cùng loại
Hỗ trợ Online
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 540
  • Hôm qua: 953
  • Tuần này: 2312
  • Tuần trước: 6001
  • Tháng này: 16373
  • Tháng trước: 29303
  • Tổng lượt truy cập: 1039132
HOTLINE: 0989.838.588 - 0962.333.125
messenger icon zalo icon