—— Máy nghiền bi là thiết bị chính dùng để nghiền vật liệu sau khi đã được nghiền.
—— Máy nghiền bi được ứng dụng thích hợp cho các nghành công nghiệp khai thác nghiền đá, xi măng, quặng, hóa chất, vật liệu xây dựng, phân bón, kim loại màu, thủy tinh, gốm sứ vv. Dựa vào yêu cầu sản xuất có thể phân máy nghiền bi ra thành hai loại là kiểu nghiền ướt và kiểu nghiền khô.
Hotline tư vấn 24/24: 0989.838588
|
Tiết kiệm năng lượng: Nó sử dụng toàn bộ hoạt động thủy lực, dễ sử dụng và dễ thực hiện tự động hóa, độ tin cậy và tuổi thọ của nó được cải thiện rất nhiều. |
|
Thiết kế linh hoạt bộ phận xả: Cổng xả được thiết kế hợp lý, khách hàng có thể lựa chọn máy tẩy sắt theo nhu cầu riêng |
|
Phần quay: Xi lanh, tấm lót, vật liệu, tấm ngăn và tấm ghi xả của bộ phận quay đều được làm bằng các bộ phận nguyên bản chất lượng cao. |
|
Bộ phận nạp liệu có sức chứa lớn: Thiết kế cổng cấp liệu hợp lý làm tăng khối lượng cấp liệu |
|
Hiệu suất nghiền cao và chất lượng tấm lót tốt: Tấm lót và thân mài được làm bằng gốm alumina, thạch anh, SILEX hoặc vật liệu đặc biệt và các khoáng chất cứng được thiết kế không gây ô nhiễm sắt. Hệ thống khép kín giảm bụi |
MODEL |
Tốc độ quay của thùng (r/min) |
Lượng chứa của thùng (tấn) |
Cỡ nguyên liệu vào (mm) |
Cỡ hạt ra (mm) |
Sản lượng (tấn/h) |
Động cơ (kw) |
Trọng lượng (tấn) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ф900×1800 |
36-38 |
1.5 |
≤20 |
0.074-0.89 |
0.65-2 |
18.5
|
5.85
|
Ф900×3000 |
36 |
2.7 |
≤20 |
0.074-0.89 |
1.1-3.5 |
22 |
6.98
|
Ф1200×2400 |
36 |
3 |
≤25 |
0.074-0.6 |
1.5-4.8 |
30 |
13.6
|
Ф1200×3000 |
36 |
3.5 |
≤25 |
0.074-0.4 |
1.6-5 |
37 |
14.3
|
Ф1200×4500 |
32.4 |
5 |
≤25 |
0.074-0.4 |
1.6-5.8 |
55 |
15.6
|
Ф1500×3000 |
29.7 |
7.5 |
≤25 |
0.074-0.4 |
2-5 |
75 |
19.5
|
Ф1500×4500 |
27 |
11 |
≤25 |
0.074-0.4 |
3-6 |
110 |
22
|
Ф1500×5700 |
28 |
12 |
≤25 |
0.074-0.4 |
3.5-6 |
130 |
25.8
|
Ф1830×3000 |
25.4 |
11 |
≤25 |
0.074-0.4 |
4-10
|
130
|
34.5
|
Ф1830×4500 |
25.4 |
15 |
≤25 |
0.074-0.4 |
4.5-12
|
155
|
38
|
Ф1830×6400 |
24.1 |
21 |
≤25 |
0.074-0.4 |
6.5-15
|
210
|
43
|
Ф1830×7000 |
24.1 |
23 |
≤25 |
0.074-0.4 |
7.5-17
|
245
|
43.8
|
Ф2100×3000 |
23.7 |
15 |
≤25 |
0.074-0.4 |
6.5-36
|
155
|
45
|
Ф2100×4500 |
23.7 |
24 |
≤25 |
0.074-0.4 |
8-43
|
245
|
56
|
Ф2100×7000 |
23.7 |
26 |
≤25 |
0.074-0.4 |
12-48
|
280
|
59.5
|
Ф2200×4500 |
21.5 |
27 |
≤25 |
0.074-0.4 |
9-45
|
280
|
54.5
|
Ф2200×6500 |
21.7 |
35 |
≤25 |
0.074-0.4 |
14-26
|
380
|
61
|
Ф2200×7000 |
21.7 |
35 |
≤25 |
0.074-0.4 |
15-28
|
380
|
62.5
|
Ф2200×7500 |
21.7 |
35 |
≤25 |
0.074-0.4 |
15-30
|
380
|
64.8
|
Ф2400×3000 |
21 |
23 |
≤25 |
0.074-0.4 |
7-50
|
245
|
58
|
Ф2400×4500 |
21 |
30 |
≤25 |
0.074-0.4 |
8.5-60
|
320
|
72
|
Ф2700×4000 |
20.7 |
40 |
≤20 |
0.074-0.4 |
22-80
|
380
|
95
|
Ф2700×4500 |
20.7 |
48 |
≤20 |
0.074-0.4 |
26-90
|
480
|
102
|
Ф3200×4500 |
18 |
65 |
≤25 |
0.074-0.4 |
30-100
|
630
|
149
|
Ф3600×4500 |
17 |
90 |
≤25 |
0.074-0.4 |
39-200
|
850
|
1250
|
Ф3600×6000 |
17 |
110 |
≤25 |
0.074-0.4 |
39-200
|
1250
|
198
|
Ф3600×8500 |
18 |
131 |
≤25 |
0.074-0.4 |
45.8-256
|
1800
|
260
|
Ф4000×5000 |
16.9 |
121 |
≤25 |
0.074-0.4 |
45-208
|
1500
|
230
|
Ф4000×6000 |
16.9 |
146 |
≤25 |
0.074-0.4 |
65-248
|
1600
|
242
|
Ф4000×6700 |
16.9 |
149 |
≤25 |
0.074-0.4 |
75-252
|
1800
|
249
|
Ф4500×6400 |
15.6 |
172 |
≤25 |
0.074-0.4 |
84-306
|
2000
|
280
|
Ф5030×6400 |
14.4 |
216 |
≤25 |
0.074-0.4 |
98-386
|
2500
|
320
|
Ф5030×8300 |
14.4 |
266 |
≤25 |
0.074-0.4 |
118-500
|
3300
|
403
|
Ф5500×8500 |
13.8 |
338 |
≤25 |
0.074-0.4 |
148-615
|
4500
|
525
|