1. Máy nghiền cát DVSI:
Máy nghiền cát VSI là thế hệ nghiền cát mới nhất áp dụng trên cơ sở công nghệ tiên tiến kỹ thuật của Đức, là một loại sản phẩm mới đồng thời có nhiều bản quyền sáng chế tự chủ. Nó tập trung ba loại kiểu mẫu nghiền được thống nhất trong một thể. Trở thành một thiết bị chủ yếu trong ngành chế cát, là một loại thiết bị máy nghiền mới có năng suất cao.
Seri máy nghiền cát VSI so với các sản phẩm nghiền cát khác trong nước:" sản lượng máy DVSI cao hơn, hình dạng sản phẩm ra đẹp hơn, sử dụng chi phí thấp". Máy được thiết kế cho các tòa nhà cao tốc, đường sắt, cao tầng, đô thị, xây dựng đập thủy điện, trạm trộn bê tông để cung cấp cát chất lượng cao.
Seri VSI còn được ứng dụng để chỉnh hình các vật liệu đá xây dựng cho đẹp hơn theo yêu cầu khách hàng.
2. Hiệu suất và tính năng:
1. Hệ thống 2 bơm dầu bôi trơn tiên tiến, không dầu tự động ngừng máy và nước lạnh để hạ nhiệt độ, khi trời lạnh máy tự động tăng nhiệt độ để khởi động, kéo dài thời gian bảo dưỡng.
2. Trục chuyển động chất lượng cao, máy chủ chuyển động ổn định, kéo dài tuổi thọ sử dụng
3. Hệ thống thuỷ lực nâng hạ đặt ở trên, tích kiệm thời gian và nhân lực khi sửa chữa
4. Hệ thống báo động, khi phát sinh chấn động sẽ có đèn hiển thị
5. Hệ thống bọc kín tránh vật sắc nhọn độc đáo, tránh được hoàn toàn các bột sắc bên ngoài rơi vào bộ phận bôi trơi
6. Phương thức nạp liệu độc đáo, nạp liệu trung tâm và nạp liệu chạy thẳng từ trên xuống vào khu nạp liệu trung tâm, vừa có thể đá đập đá vừa có thể đáđập sắt, vừa có thể đập vụn vừa có thể nguyên hình
7. Thiết kế hệ thống nghiền đập độc đáo, chọn liệu thích hợp, kéo dài thời gian sử dụng
8. Chú trọng bảo vệ môi trường.
3. Nguyên lý làm việc:
Vật liệu đi vào máy theo chiều dọc, dưới tác dụng của lực ly tâm, vật liệu sẽ va cham vào nhau, cộng với tác dụng của lực xoáy trục quay và vỏ, vật liệu sẽ bị nghiền nát. Thông qua bộ phận lọc, các hạt đạt yêu cầu sẽ được thải ra ngoài tại phần dưới của máy.
4. Thông số kĩ thuật:
THAM SỐ KĨ THUẬT |
|||||||
MODEL |
Tốc độ Rotor (R/Min) |
Đường kính Rotor (mm) |
Kích thước liệu vào lớn nhất (mm) |
Lượng thông qua (t/h) |
Công suất động cơ (kw) |
Trọng lượng (tấn) |
Kích thước máy (mm) |
DVSI 110 |
1400 |
1000 |
40 |
400 - 650 |
2 x 250 |
14.5 |
5200x2620x3040 |
DVSI 95 |
1630 |
850 |
40 |
300 – 450 |
2 x 220 |
14.2 |
5200x2620x3040 |
DVSI 85 |
1630 |
850 |
40 |
250 – 350 |
2 x 160 |
14.1 |
5200x2620x3040 |
DVSI 80 |
1740 |
730 |
40 |
150 - 220 |
250 |
9.2 |
4180x2180x2690 |
5. Hình Ảnh: