(Công nghệ Nhật Bản)
Hotline tư vấn 24/24: 0989.838588
01 |
Sử dụng kỹ thuật sản xuất tiên tiến và vật liệu cao cấp. Công nghệ phân tích hữu hạn được sử dụng để làm cho máy mạnh hơn. Khoang nghiền sử dụng cấu trúc hình chữ "V" đối xứng, sao cho chiều rộng mở cấp liệu thực tế phù hợp với chiều rộng mở cấp liệu. |
02 |
Ụ động được làm bằng thép đúc chất lượng cao, trục lệch tâm chịu lực cao được gia công từ các phôi rèn, giúp máy cực kỳ đáng tin cậy và bền bỉ hơn. Ghế ổ trục sử dụng kết cấu thép đúc tích hợp để đảm bảo sự phối hợp hoàn toàn với khung máy nghiền, giúp tăng cường đáng kể độ bền xuyên tâm của ghế ổ trục |
03 |
Được trang bị thiết bị điều chỉnh mở xả nêm, đơn giản hơn, an toàn hơn và nhanh hơn so với việc điều chỉnh gioăng kiểu cũ. Việc sử dụng tấm bảo vệ có răng mới nhất giúp tăng chiều dài hiệu quả của tấm hàm và tăng sản lượng |
04 |
Tất cả các máy trong dòng này đều sử dụng vòng bi trục lệch tâm lớn hơn và bền hơn so với các máy nghiền khác có cùng thông số kỹ thuật.Khả năng chịu tải cao hơn và vòng đệm kín hiệu quả giúp kéo dài tuổi thọ của vòng bi một cách đáng kể |
05 |
Khả năng chịu tải cao hơn và vòng đệm kín hiệu quả giúp kéo dài tuổi thọ của vòng bi một cách đáng kể |
06 |
So với máy nghiền hàm truyền thống, máy nghiền hàm PEW phiên bản Nhật Bản có những ưu điểm vượt trội về tuổi thọ sử dụng, tỷ lệ bảo trì và tỷ lệ hỏng hóc, so với máy nghiền côn và máy tạo hình đá phù hợp thì giá thành vẫn thấp. |
MODEL |
Kích thước cửa vào liệu (mm x mm) |
Kích thước liệu vào to nhất (mm) |
Chuyển tốc (r/min) |
Năng lực xử lý (tấn/h) |
Công suất (kw) |
---|---|---|---|---|---|
PEW-4230 |
1060x750 |
630 |
230 |
180-350 |
110 |
PEW-4836 |
1200x900 |
760 |
200 |
210-402 |
132 |
PEW-4840 |
1200x1000 |
850 |
200 |
265-480 |
160 |
PEW-6048 |
1500x1200 |
1000 |
190 |
415-750 |
250 |